#1 Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 có đáp án mới nhất năm 2022 [Mới nhất]


Bạn đang xem: Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 có đáp án mới nhất 2022 TRONG thptvinhthang.edu.vn

Đề thi học kì 2 môn tiếng Anh lớp 3 năm 2022-2023 có đáp án mới nhất là gì? Hãy cùng Luật Minh Khuê tìm hiểu qua bài viết dưới đây.

Bạn đang xem: #1 Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 có đáp án mới nhất năm 2022 [Mới nhất]

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 có đáp án năm 2022 - 2023 mới nhất:

Chủ đề 1:

1. Helen bao nhiêu tuổi? Cô ấy là ________________________.

2. Công việc của bố bạn là gì? Anh ấy là một _________________________.

Các bạn đang xem bài viết: Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 có đáp án mới nhất năm 2022

3. Công việc của mẹ bạn là gì? Cô ấy là một ________________________.

4. Cậu bé bao nhiêu tuổi? Anh ấy là ____________________.

5. Đọc và khoanh tròn a, b hoặc c. A: Bạn muốn uống gì? - Bố. Vâng, làm ơn. b. Tôi có một ít nước trái cây. c. Tôi muốn một ít sữa.

6. A: Cái bàn ở đâu? - Bố. Họ đang ở trong bếp. b. Nó ở trong phòng ngủ. c. Tôi có thể thấy một cái bàn.

7. A: Bạn có bao nhiêu con gấu bông? - Bố. Tôi có một ít. b. Tôi thích gấu bông. c. Họ đang ở trên giường.

8. A: Bạn có thể thấy gì? - Bố. Con vẹt đếm. b. Tôi có thể nhìn thấy một con vẹt. c. Đó là một con vẹt.

9. Đọc và hoàn thành ba con chó có chim và có Hi. Tên tôi là Bến. Tôi (1) _______ rất nhiều đồ chơi. Tôi có hai ô tô và (2) _______ xe lửa. Tôi có bốn chuyến tàu (3) _______ năm xe buýt. Tôi thích đồ chơi của tôi. tôi có một người bạn Tên anh ấy là Andy. Anh ấy (4) ___________ một số vật nuôi. Anh ấy có một (5) ____________ và hai con mèo. Anh ấy có ba con thỏ và bốn (6) ________. Họ đã rất tốt.

Trả lời câu hỏi 1:

1. mười một/11 (tuổi)2. lái xe 3. y tá 4. mười bốn/14 (tuổi)5. C 6. b7. a8. b9. 1. có 2. ba 3. và 4. có 5. con chó 6. Con chim

Chủ đề 2:

I. Đọc: Chào bạn. Tôi tên là Nam. Tôi có rất nhiều đồ chơi. Tôi có một chiếc máy bay màu đỏ, một chiếc ô tô màu xanh, một con tàu màu xanh lá cây và một quả bóng màu vàng. Đồng là anh trai tôi. Anh ấy cũng có rất nhiều đồ chơi. Anh ta có hai người máy. Chúng có màu đen và đỏ. Anh ấy có một chiếc xe lửa màu đỏ, một chiếc ô tô màu xanh lá cây và một chiếc yo-yo màu vàng. Chúng tôi luôn chơi cùng nhau. Chúng tôi có rất nhiều niềm vui.

Đánh dấu Có hoặc Không:1. Đông Nam có nhiều đồ chơi 2. Nam có một quả bóng màu vàng và một chiếc ô tô màu xanh.3. Đông là bạn của Nam.4. Họ luôn chơi cùng nhau.

II. Đọc lại đoạn văn và trả lời các câu hỏi: 1. Nam có bao nhiêu đồ chơi? Anh ấy có bốn món đồ chơi.2. Đồng có bao nhiêu đồ chơi? Anh ấy có ________________________________.3. Tàu của Nam màu gì? Nó là ________________________________.4. Robot của Dong màu gì? Họ đang _________________________________.

III/ Chọn câu trả lời đúng A, B, C hoặc DỄ

1. Bạn đang ở đâu? – Tôi ____________ để âm nhạc trong phòng của tôi. A. nghe B. nghe C. nghe D. nghe

2. Làm thế nào để đánh vần tên __________? – L – I – N – H A. You – your B. my – my C. you – you D. you – your

3. Tony có bao nhiêu __________? - Anh ấy có bốn. A. cá vàng B. cá vàng C. cá vàng D. cá vàng

4. Tên tôi là Tony. Tôi là ____________. A. tuổi B. tuổi C. tuổi D. tuổi

5. Cô ấy thích đồ chơi gì? – Cô ấy __________ búp bê A. thích B. thích C. thích D. thích

6. Xe tải của bạn là gì? A. màu B. trò chơi C. thể thao

7. Tôi có _________ một chiếc ô tô. Chúng màu xanh. A. kéo B. hai C. otw

8. Chó và thỏ ____________ trong vườn. A. là B. là C. ở trên

9. _________ là những con vẹt? – Họ đang ở trong lồng. A. Khi nào B. Ở đâu C. Cái gì

10. Linda có hai con chim. Họ có thể _________ rất tốt. A. hát B. hát C. hát

11. Trời rất lạnh ______ chúng tôi hạ cánh A. với B. tại C. trong

IV/ Khoanh vào lỗi sai trong mỗi câu

1. Cha mẹ (B) của bạn làm nghề gì? – Họ (C) đã lau sàn nhà.

2. (A) bạn của bạn (B) ở đâu? – Họ đang (C) trong phòng khách.

H/ Đọc văn bản và trả lời câu hỏi:

Tôi tên là Thắng. Tôi đang ở trong công viên với những người bạn của tôi: Thanh, Chung, Mạnh, Linda và James. Thành nghe nhạc. Mạnh Anh Chung đá bóng. Họ thực sự thích chơi bóng đá. Linda đi xe đạp. James đang đi bộ. tôi vẽ

1. Thắng và những người bạn của anh ấy ở đâu? _____________________________________________________________2. Thành làm nghề gì? __________________________________________________ 3. Mạnh và Chung đang làm gì? __________________________________________________4. Linda đang làm gì? ________________________________________________________ 5. Họ có thích chơi trong công viên không? __________________________________________________

VI/ Sắp xếp các từ sau thành câu đúng

1. Tôi/ bốn/ trong/ có/ con chim/ lồng/ ./ ______________________________________________________________2. đồ chơi/ Cái gì/ cô ấy/ thích/ làm/?/ __________________________________________________ 3. Làm thế nào/có/thú cưng/làm/nhiều/bạn/?/________________________________________________________________

Trả lời câu hỏi 2:

I. Đọc Đánh dấu Có hoặc Không

Xem thêm: mệnh thổ nên xăm hình gì

1. Có; 2. Có; 3. Không; 4. Có

II. Đọc đoạn văn một lần nữa và trả lời các câu hỏi:

1. Anh ấy có bốn món đồ chơi. 2. Anh ấy có năm món đồ chơi. 3. Nó có màu xanh lục. 4. Chúng có màu đen và đỏ.

Câu 3 và trả lời:

1. "Lớp của bạn có đông không?" tức là: A. Trường của bạn có lớn không? B. Lớp học của bạn có đông không? C. Thư viện có lớn không?

2. Lan: "Nhà bạn có nhà mới không?" - Nam giới: ……………. A. Đúng vậy. B. Không, không phải vậy. Đó là một C lớn. Vâng, bạn có thể

3. Peter bao nhiêu tuổi? A. Tôi chín tuổi B. Cô ấy chín tuổi C. Anh ấy chín tuổi

4. “Xin cho phép tôi viết” chúng ta nói gì? A. Tôi có thể nói được không? B. Tôi có thể viết không? C. Tôi vào được không?

5. "Đó là phòng máy tính" để nói? A. Đó là phòng tập thể dục B. Đó là sân chơi C. Đó là phòng máy tính

6. Tom: Chào buổi sáng! – Mary:…………………….. A. tạm biệt B. chào buổi sáng C. Xin chào!

7. Mình đi chơi nhé anh Lộc? A. Có, đó là B. Không, không phải C. Không bạn có thể.

8. mười – sáu = …………. A. bốn B. ba C. chín

9. Trường học của tôi không mới. Đó là ………………….. A. lớn B. lớn C. cũ

10. Phòng tập không hề nhỏ. Nó là …………. A. mới B. lớn C. mới

11. A.sáu B.bốn C.gym D. một

12. A. mới B. cũ C. nhỏ D. trường học

13. A. vào B. ngồi C. đến đây D. sân chơi

14. A. vào buổi sáng B. mở cửa C. khi D. nói

15. cái / Nó / máy tính / là / phòng __________________________________________________

16. bạn / đặt / có thể / có / tôi / xuống? /Có thể ___________________________________________________________________

CHÚC MỪNG! Tôi tên là Liên. Đây là trường học của tôi. Nó thật là đẹp. Đây là lớp học của tôi. Nó nhỏ. Đó là phòng âm nhạc đằng kia. Nó cũ và nhỏ. Và đây là thư viện. Nó cũ nhưng tuyệt vời. Phòng tập cũ nhưng đẹp.1. Trường học là __________. Một. cũ bcnhỏ xinh 2. Lớp học là __________. Một. nhỏ mới bcbig3. Phòng âm nhạc là ___________. Một. mới b. lớn c.old4. Thư viện là ___________. Một. mới b. Lớn c. đẹp 5. Phòng tập thể dục là __________. Một. mới b. lớn C. đẹp

Câu 4 và trả lời:

1. Đọc và hoàn thành. mẹ cưỡi chó công viên chó bố bay

CHÀO. Tên của tôi là Kate. Có ba người trong gia đình tôi: cha tôi, (1) _______________ của tôi và tôi. Chúng tôi đang ở (2) _____________. (3) ________ của tôi vẽ một bức tranh. Mẹ tôi là (4) __________. Tôi (5) ____________ một con diều. Đây là (6) ____________ của chúng tôi. Nó chạy.

2. Hãy nói chuyện.1. Hỏi và trả lời về tuổi của một thành viên trong gia đình2. Hỏi và trả lời về vị trí của một căn phòng trong nhà3. Mô tả những thứ trong một căn phòng4. Mời và nhận hoặc từ chối đồ ăn hoặc thức uống5. Hỏi đáp về vật nuôi6. Nói về đồ chơi của ai đó7. Nói về việc ai đó đang làm8. Nói về những gì ai đó đang làm ngoài trời9. Hỏi và trả lời các câu hỏi về động vật trong vườn thú làm gì10. Hỏi và trả lời về công việc của một thành viên trong gia đình

3. Nhà của Mai Có năm phòng trong nhà của tôi. Có bếp và phòng khách rộng. Có một phòng tắm nhỏ. Có ba phòng ngủ. Phòng ngủ của tôi nhỏ. Có rất nhiều đồ chơi trong nhà tôi. Có hai chiếc ô tô đồ chơi trong phòng khách. Có một quả bóng nhỏ trong bếp. Có năm con gấu bông trong phòng ngủ của tôi. Ngoài ra còn có một con diều màu vàng trong phòng ngủ của tôi.

1. Có …………. phòng trong nhà của Mai. 2. Có ba……………………………. 3. Phòng ngủ của Mai là ………… 4. Có ………… một con gấu bông trong phòng ngủ.

4. Đọc đoạn văn và chọn đúng (T) hoặc sai (F)

Đây là anh họ của tôi, Dan. Đan mười tuổi. Anh ấy là một cậu bé ngoan ở trường. Dan có một người chị gái. Tên cô ấy là Sarah. Sarah bốn tuổi. Cô ấy có rất nhiều đồ chơi. Đồ chơi yêu thích của cô ấy là búp bê Elsa. Màu sắc ưa thích của cô ấy là màu hồng. Cô ấy cũng có rất nhiều quần áo màu hồng.

1. Sau đó là T2. Dan là một cậu bé nổi bật ở trường T3. Đan có một chị lớn F4. Đồ chơi yêu thích của Sarah là con búp bê F5 lớn của cô ấy. Màu hồng là màu yêu thích của Sarah T

5. Sắp xếp lại các từ sau để tạo thành câu đúng: 1. friends/ Is it/ yours/ they/ near/?/ ________________________________2. của tôi/ đồ vật/ trường học/ là/ cái này/ những cái này/ ./ __________________________________3. on/ I/ soon/ be/./ __________________________________4. Bạn có thể/ bạn/ viết/ của bạn/ tên/ xuống/?/ __________________________________

=> 1. Họ có phải là bạn thân của bạn không? 2. Đây là những thứ ở trường của tôi. 3. Tôi dậy sớm. 4. Bạn có thể viết tên của bạn?

Nguồn: Trường Cao đẳng Tài nguyên và Môi trường Miền Trung Chuyên mục: Tổng hợp

Bạn xem bài Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 có đáp án mới nhất 2022 Bạn phát hiện ra có khắc phục được lỗi đó không, nếu chưa hãy comment thêm về Đề thi học kì 3 môn Tiếng Anh lớp 2 có đáp án mới nhất năm 2022 dưới đây để trường THPT Vĩnh Thắng thay đổi và hoàn thiện nội dung cho bạn nhé! Cảm ơn quý vị đã ghé thăm website trường THPT Vĩnh Thắng: thptvinhthang.edu.vn

Nhớ dẫn nguồn bài viết này: Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 có đáp án mới nhất 2022 từ website thptvinhthang.edu.vn

Thể loại: Văn học

Xem thêm: máy lọc nước aqua home